3 Công Khai Học Kì I Năm Học 2016 – 2017

Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,

 năm học 2016-2017

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
 I  Điều kiện tuyển sinh   – Đủ tuổi theo quy định ( 2008)- Có khai sinh hợp lệ- Có HKTT hoặc tạm trú

 

Có đủ hồ sơ theo quy định – Có đủ hồ sơ theo quy định Có đủ hồ sơ theo quy định Có đủ hồ sơ theo quy định
 II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Theo quy định của Bộ GD&ĐT Theo quy định của Bộ GD&ĐT Theo quy định của Bộ GD&ĐT Theo quy định của Bộ GD&ĐT Theo quy định của Bộ GD&ĐT
 III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh 

 

 

 

– Phối hợp giữa nhà trường và gia đình, chặt chẽ.- Học sinh nghiêm túc chấp hành nội quy NT  – Phối hợp giữa nhà trường và gia đình, chặt chẽ.- Học sinh nghiêm túc chấp hành nội quy NT – Phối hợp giữa nhà trường và gia đình, chặt chẽ.- Học sinh nghiêm túc chấp hành nội quy NT  – Phối hợp giữa nhà trường và gia đình, chặt chẽ.- Học sinh nghiêm túc chấp hành nội quy NT  – Phối hợp giữa nhà trường và gia đình, chặt chẽ.- Học sinh nghiêm túc chấp hành nội quy NT
 IV  Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học …)  -Đảm bảo điều kiện tối thiểu cho hoạt động dạy và học- Luôn tạo môi trường thân thiện với học sinh  -Đảm bảo điều kiện tối thiểu cho hoạt động dạy và học- Luôn tạo môi trường thân thiện với học sinh -Đảm bảo điều kiện tối thiểu cho hoạt động dạy và học- Luôn tạo môi trường thân thiện với học sinh -Đảm bảo điều kiện tối thiểu cho hoạt động dạy và học- Luôn tạo môi trường thân thiện với học sinh -Đảm bảo điều kiện tối thiểu cho hoạt động dạy và học- Luôn tạo môi trường thân thiện với học sinh
 V  Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục  Thực hiện hỗ trợ chi phí học tập cho HS- Hỗ trợ học bổng HS nghèo, HS có GĐKK Thực hiện hỗ trợ chi phí học tập cho HS- Hỗ trợ học bổng HS nghèo, HS có GĐKK Thực hiện hỗ trợ chi phí học tập cho HS- Hỗ trợ học bổng HS nghèo, HS có GĐKK Thực hiện hỗ trợ chi phí học tập cho HS- Hỗ trợ học bổng HS nghèo, HS có GĐKK Thực hiện hỗ trợ chi phí học tập cho HS- Hỗ trợ học bổng HS nghèo, HS có GĐKK
 VI  Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục – Đạt trình độ chuẩn trở lên- Đổi mới PPDH và ĐMPPQL – Đạt trình độ chuẩn trở lên – Đổi mới PPDH và ĐMPPQL – Đạt trình độ chuẩn trở lên – Đổi mới PPDH và ĐMPPQL – Đạt trình độ chuẩn trở lên – Đổi mới PPDH và ĐMPPQL – Đạt trình độ chuẩn trở lên- Đổi mới PPDH và ĐMPPQL
 VII Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Hoàn thành nhiệm vụ của học sinh Hoàn thành nhiệm vụ của học sinh Hoàn thành nhiệm vụ của học sinh Hoàn thành nhiệm vụ của học sinh Hoàn thành nhiệm vụ của học sinh
 VIII  Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Đủ kiến thức học lên lớp trên Đủ kiến thức học lên lớp trên Đủ kiến thức học lên lớp trên Đủ kiến thức học lên lớp trên Đủ kiến thức tiếp tục học lên bậc THCS.

Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2016

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

Nguyễn Thị Ánh Tuyết


 

Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TÂN UYÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2016 -2017

Đơn vị: học sinh

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 632 105 147 141 129 110
II Số học sinh học 2 buổi/ngày(tỷ lệ so với tổng số)            
III Số học sinh chia theo hạnh kiểm 632 105 147 141 129 110
1 Thực hiện đầy đủ(tỷ lệ so với tổng số) 565 93 130 128 104 110
2 Thực hiện chưa đầy đủ(tỷ lệ so với tổng số) 67 12 17 13 25 0
IV Số học sinh chia theo học lực            
1 Tiếng Việt 632 105 147 141 129 110
a Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 268 38 76 53 53 48
b Khá(tỷ lệ so với tổng số) 335 55 63 86 69 62
c Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)  
d Yếu(tỷ lệ so với tổng số) 29 12 8 2 7 0
2 Toán 632 105 147 141 129 110
a Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 263 47 64 70 30 52
b Khá(tỷ lệ so với tổng số) 306 50 66 58 74 58
c Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)  
d Yếu(tỷ lệ so với tổng số) 63 8 17 13 25 0
3 Khoa  học 239 129 110
a Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 158 59 99
b Khá(tỷ lệ so với tổng số) 80 69 11
c Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)  
d Yếu(tỷ lệ so với tổng số) 1 1 0
4 Lịch sử và Địa lí 239 129 110
a Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 121 44 77
b Khá(tỷ lệ so với tổng số) 115 84 31
c Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)  
d Yếu(tỷ lệ so với tổng số) 3 1 2

 

5 Tiếng nước ngoài 527   147 141 129 110
a Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 245 69 59 53 64
b Khá(tỷ lệ so với tổng số) 225 53 67 59 46
c Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)  
d Yếu(tỷ lệ so với tổng số) 57 25 15 17 0
6 Tiếng dân tộc  
a Giỏi(tỷ lệ so với tổng số)  
b Khá(tỷ lệ so với tổng số)  
c Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)  
d Yếu(tỷ lệ so với tổng số)  
7 Tin học  
a Giỏi(tỷ lệ so với tổng số)  
b Khá(tỷ lệ so với tổng số)  
c Trung bình(tỷ lệ so với tổng số)  
d Yếu(tỷ lệ so với tổng số)  
8 Đạo đức 632 105 147 141 129 110
b Hoàn thành (A)(tỷ lệ so với tổng số) 632 105 147 141 129 110
c Chưa hoàn thành (B)(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
9 Tự nhiên và Xã hội 393 105 147 141    
b Hoàn thành (A)(tỷ lệ so với tổng số) 393 105 147 141    
c Chưa hoàn thành (B)(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0
10 Âm nhạc 632 105 147 141 129 110
b Hoàn thành (A)(tỷ lệ so với tổng số) 632 105 147 141 129 110
c Chưa hoàn thành (B)(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
11 Mĩ thuật 632 105 147 141 129 110
b Hoàn thành (A)(tỷ lệ so với tổng số) 632 105 147 141 129 110
c Chưa hoàn thành (B)(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
12 Thủ công (Kỹ thuật) 632 105 147 141 129 110
b Hoàn thành (A)(tỷ lệ so với tổng số) 632 105 147 141 129 110
c Chưa hoàn thành (B)(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
13 Thể dục 632 105 147 141 129 110
b Hoàn thành (A)(tỷ lệ so với tổng số) 632 105 147 141 129 110
c Chưa hoàn thành (B)(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
V Tổng hợp kết quả cuối năm(CN) 632 105 147 141 129 110
1 Lên lớp thẳng(tỷ lệ so với tổng số)  
2 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)  
3 Kiểm tra lại(tỷ lệ so với tổng số)  
4 Lưu ban(tỷ lệ so với tổng số)  
5 Bỏ học(tỷ lệ so với tổng số)  
VI Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học(tỷ lệ so với tổng số)  

                                                Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2016

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                  Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

         PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

                TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH

 

 

                                                           THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015 -2016

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 10/20 lớp 6m2
II Loại phònghọc
1 Phòng học kiên cố
2 Phòng học bán kiên cố 10 64m2
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 01
IV Tổng diện tích đất (m2) 5078
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4187
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 640
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
3 Diện tích thư viện (m2) 64
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
5 Diện tích phòng khác (VP)(m2) 64
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)53205/5khối1Khối lớp 1204/4lớp2Khối lớp 2254/4 lớp3Khối lớp 3274/4 lớp4Khối lớp 43504/4 lớp5Khối lớp 51104/4 lớpVIIITổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)0Số học sinh/bộIXTổng số thiết bị Số thiết bị/lớp1Ti vi01 2Cát xét02 3Đầu Video/đầu đĩa01 4Máy chiếu OverHead/projector/vật thể11 5Thiết bị khác…  6…..

 

 

 

 

 

 

Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  

 

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích

bình quân/chỗXIIPhòng nghỉ cho

học sinh bán trú    XIIIKhu nội trú

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 01 01 01
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 01 01 01

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).

Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (ADSL) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x

                                                   Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2016

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                        Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 08

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

        TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH

 

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2016 -2017

 

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo

 

 

Ghi chúTuyển dụng trước

NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

 

ĐH

 

 

TCCN

 

Dưới TCCN Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên 

43 

38 

6   

12 

15 

11 

5 IGiáo viên26    10115   Trong đó số giáo viên chuyên biệt:2020   785  1Mĩ thuật11    1   2Thể dục22   11   3Âm nhạc11   1    4Tiếng nước ngoài22   11   5Tin học00        IICán bộ quản lý33   1 2  1Hiệu trưởng11     1  2Phó hiệu trưởng22   1 1  IIINhân viên14    1445 1Nhân viên văn thư1 1     1BD2Nhân viên kế toán11      3Thủ quĩ          4Nhân viên y tế11     1  5Nhân viên thư viện11     1  6Nhân viên khác955  13 5 7TPT Đội11     1

 

                                                   Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2016

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

                                            Nguyễn Thị Ánh Tuyết