Công khai năm 2017

Biểu số 4 – Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: trường Tiểu học Tân Thành
Chương: 622
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 241   /QĐ-TH ngày 27/10/2017 của Trường Tiểu học Tân Thành)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu
A Tổng số thu
1 Số thu phí, lệ phí
1.1 Lệ phí
1 Lệ phí A
Lệ phí B
……………
1.2 Phí
Phí A
Phí B
……………
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
3 Thu sự nghiệp khác
B Chi từ nguồn thu được để lại
1 Chi từ nguồn thu phí được để lại
1.1 Chi sự nghiệp………….
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
1.2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
3 Hoạt động sự nghiệp khác
C Số thu nộp NSNN
1 Số phí, lệ phí nộp NSNN
1.1 Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
……………..
1.2 Phí
Phí A
Phí B
……………..
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
3 Hoạt động sự nghiệp khác
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Nghiên cứu khoa học
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề                  5,585                  5,585                  3,133 90.82 306.95596
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                  4,945                  4,945                  3,133 90.82 306.95596
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                     640                     640
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
11 Chi Chương trình mục tiêu
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
2 Chi Chương trình mục tiêu
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)
Ngày 31   tháng 12  năm 2017
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Đào Nguyễn Thị Ánh Tuyết  Công khai năm 2017