Đánh giá thực hiện dự toán thu – chi ngân sách Quý 4 năm 2017

Biểu số 3 – Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường Tiểu học Tân Thành
Chương: 622
quý 42017
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý 4/2017 So sánh (%)
Dự toán Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí        
1 Số thu phí, lệ phí        
1.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
1.2 Phí        
  Phí A        
  Phí B        
  …………..        
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại        
2.1 Chi sự nghiệp…………..        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
3.2 Phí        
  Phí A        
  Phí B        
  …………..        
II Dự toán chi ngân sách nhà nước        
1 Chi quản lý hành chính        
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Nghiên cứu khoa học        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  – Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  – Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  – Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề                5,585                  1,867   33% 27%
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên                4,945             1,633.90   33% 29%
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                   640                233.54   36% 21%
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
11 Chi Chương trình mục tiêu        
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)        
2 Chi Chương trình mục tiêu        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)        
           
    Ngày 31   tháng 12  năm 2017
  Kế toán Thủ trưởng đơn vị
           
           
           
           
  Nguyễn Thị Đào Nguyễn Thị Ánh Tuyết